Năm 2020 âm lịch sẽ là năm Canh Tý. Nếu bạn sinh con vào năm này thì em bé của bạn sẽ là tuổi Chuột và mang mệnh Thổ. Năm âm lịch 2020 sẽ được tính từ ngày 25/1/2020 dương lịch cho đến hết ngày 11/02/2021 dương lịch. Nên đặt tên con là gì? Những cái tên như Quang, Thanh, Thắng, Huy, Nam, Khoa, Sỹ, Hoàng, Hoa, Cúc, Trang, Hà, Ngọc, Lan, Anh, v.v, là những cái tên quá quen thuộc và thường trùng với người khác, sao ba mẹ không thử đặt cho con với một cái tên khác biệt và mang đậm những ý nghĩa tốt đẹp? Dưới đây là những gợi ý đặt tên con nghe hay, ‘‘độc’’ và không bị ‘‘đụng tên’’ mà các ba mẹ có thể tham khảo nhé! 10 tên hay và ý nghĩa cho bé trai Là con trai, ba mẹ thường muốn con mình thông minh, mạnh mẽ, và có tài nhưng lại có đức độ và hiền từ. 1. Gia Diệm Trong Hán Việt, Gia là đẹp, tốt và quý, Diệm là tươi đẹp 2. Hàn Vĩ Hàn là lạnh, nhưng Vĩ là tên của một loại ngọc qúy, đây là sự quý báu, quý trọng. Nếu em bé sinh ra vào đúng mùa đông lạnh giá thì cái tên Hàn Vĩ lại đem ý nghĩ như một viên ngọc quý được xuất hiện vào mùa đông. 3. Thụy Phú Thụy: là điềm lành Phú: là phú quý 4.Dịch Tường Dịch ở đây là to lớn Tường: là đẹp đẽ điềm lành, những điều tốt lành. 5. Hào Phong Hào là người có tài trí xuất chúng, phóng khoáng. Phong: là đỉnh núi cao 6.Nghi Hòa Nghi: thích đáng, phù hợp, hòa thuận, hòa hợp Hòa là hợp, hòa thuận 7. Gia Lạc Gia: nhà, nơi ở Lạc: sung sướng, vui, vui mừng, 8. Cao Đức Cao: Cao, cao thượng, thanh cao Đức: đạo đức, thiện, ơn, ân. Con người cao thượng và có đức độ và thiện lành 9. Hựu Tống Hựu: rộng thứ, tha thứ, cư xử một cách khoan hậu, nhân từ Tống: đây là tên nói chung và cũng là một họ của nhà nước Trung Hoa – họ Tống. 10. Trí Văn Trí: trí tuệ, trí khôn, hiểu biết và hiểu thấu sự lí Văn: văn, mang ý nghĩa có chữ nghĩa. 10 tên hay và ý nghĩa cho bé gái Nếu như các bé trai thường mang những cái tên mang ý nghĩ bất khuất, mạnh mẽ và trí tuệ, thì những bé gái thường có những cái tên mang ý nghĩa đẹp đẽ, nhu mì và thanh tao. 1. Lệ Dung Lệ: Đẹp đẽ, mỹ lệ, xinh đẹp Dung: sự bao dung tha thứ 2. Thúy Hương Thúy: một màu xanh biếc Hương: mang ý nghĩa mùi hương thơm 3. Nghiên Lê Nghiên: tươi tỉnh, xinh đẹp, diễm lệ Lê: trong hán việt thì đây là tên của hoa nhài (đọc cách khác là Lị) 4. Phương Như Phương: thơm ngát, mùi thơm của cỏ hoa Như: như ý, giống như, đúng như những gì mong ước 5. Uyên Cầm Uyên: uốn khúc, quanh co, nhẹ nhàng và dịu dàng Cầm: ở đây là đàn – một loại nhạc cụ 6. Liễu Nguyệt Liễu: liễu là tên một loại cây thường được trồng rủ xuống mặt hồ, rất đẹp và thướt tha. Nguyệt: mặt trăng, trăng 7. Tân Nhàn Tân: mới, sự mớ mẻ Nhàn: chỉ sự tao nhã, thanh nhã (trái hẳn với những nghĩa tục) 8. Linh Nhu Linh: nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính, linh hồn, tinh thần. Nhu: mềm, mềm yếu, mềm mại. 9. Vũ Thanh Vũ: mưa Thanh: Lạnh — Mát — làm cho mát mẻ, trong sạch. Thanh còn là họ, họ nhà Thanh. 10. Giai Chân hoặc Nhã Xuân Giai: tốt, quý, hay và đẹp, giai trong từ ‘‘giai nhân’’ chỉ một người con gái đẹp, người đẹp. Chân: đây là sự chân thật, thành thật và thật thà Tố: như sợ tơ trắng, trắng nõn Nhã: tên một loài cỏ thơm Xuân: mùa xuân